Đọc nhanh: 复元 (phục nguyên). Ý nghĩa là: tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại. Ví dụ : - 恢复元气。 hồi phục nguyên khí
Ý nghĩa của 复元 khi là Động từ
✪ tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复元
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
复›