夙愆 sù qiān

Từ hán việt: 【túc khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夙愆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc khiên). Ý nghĩa là: Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夙愆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夙愆 khi là Động từ

Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙愆

  • - 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - thức khuya dậy sớm.

  • - 爷爷 yéye 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.

  • - 夙愿 sùyuàn 得偿 décháng

    - nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

  • - 夙志 sùzhì

    - chí hướng xưa.

  • - 夙愿 sùyuàn

    - nguyện vọng trước đây.

  • - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • - 愆尤 qiānyóu

    - tội lỗi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夙愆

Hình ảnh minh họa cho từ 夙愆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夙愆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNP (竹弓心)
    • Bảng mã:U+6106
    • Tần suất sử dụng:Thấp