Đọc nhanh: 备家 (bị gia). Ý nghĩa là: Nhà sung túc, dư ăn dư mặc.. Ví dụ : - 置备家具 mua sắm dụng cụ gia đình.
Ý nghĩa của 备家 khi là Danh từ
✪ Nhà sung túc, dư ăn dư mặc.
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备家
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 大家 分头去 准备
- mọi người chia nhau chuẩn bị.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 家长 责备 孩子 的 不听话
- Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
- 届时 请 大家 提前准备
- Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 春节 我 准备 回家
- Tết tôi định sẽ về quê.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
家›