Đọc nhanh: 声学 (thanh học). Ý nghĩa là: thanh học; âm học.
Ý nghĩa của 声学 khi là Danh từ
✪ thanh học; âm học
研究声音现象如音波、反射、共振等的学科亦称为"音学"、"音响学"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 我们 要 学好 声母
- Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 他 在 学术界 很 有 声望
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
学›