háo

Từ hán việt: 【hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: hào; hầm. Ví dụ : - thành hào

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hào; hầm

护城河

Ví dụ:
  • - 城濠 chéngháo

    - thành hào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 城濠 chéngháo

    - thành hào

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 濠

Hình ảnh minh họa cho từ 濠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶丶一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYRO (水卜口人)
    • Bảng mã:U+6FE0
    • Tần suất sử dụng:Thấp