Đọc nhanh: 增长天 (tăng trưởng thiên). Ý nghĩa là: Virudhaka (một trong những Thiên Vương).
Ý nghĩa của 增长天 khi là Danh từ
✪ Virudhaka (một trong những Thiên Vương)
Virudhaka (one of the Heavenly Kings)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增长天
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增长 知识
- Tăng thêm kiến thức.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增长天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增长天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
天›
长›