Đọc nhanh: 填饱 (điền bão). Ý nghĩa là: nhồi nhét, để ăn đầy đủ.
Ý nghĩa của 填饱 khi là Động từ
✪ nhồi nhét
to cram
✪ để ăn đầy đủ
to feed to the full
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填饱
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 请 填写 这份 问卷
- Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填饱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
饱›