Đọc nhanh: 塔楼 (tháp lâu). Ý nghĩa là: toà nhà hình tháp; nhà hình tháp, toà tháp; tháp nhỏ (xây dựng trên một kiến trúc khác). Ví dụ : - 堡垒往往带有塔楼。 Pháo đài thường có tòa tháp.
Ý nghĩa của 塔楼 khi là Danh từ
✪ toà nhà hình tháp; nhà hình tháp
高层的略呈塔形的楼房
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
✪ toà tháp; tháp nhỏ (xây dựng trên một kiến trúc khác)
建筑物上面的呈塔形的小楼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔楼
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 摩天楼
- lầu cao chọc trời.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塔楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塔楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塔›
楼›