Đọc nhanh: 塔什干 (tháp thập can). Ý nghĩa là: Ta-xken; Tashkent (thủ đô U-dơ-bê-ki-xtan, cũng viết là Toshkent).
✪ Ta-xken; Tashkent (thủ đô U-dơ-bê-ki-xtan, cũng viết là Toshkent)
原苏联中亚部分南部一城市,位于阿拉木图西南偏西方它是中亚地区最古老的城市之一,曾被阿拉伯人统治过,后又被突厥人统治至1865年,同年俄国 将其并入自己的版图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔什干
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 你 究竟 在 干什么 ?
- Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
- 你 现在 干什么 ?
- Bây giờ bạn đang làm gì?
- 磷是 干什么 的 ?
- Phốt pho để làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塔什干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塔什干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
塔›
干›