Đọc nhanh: 塑膜 (tố mô). Ý nghĩa là: phim nhựa (viết tắt cho 塑料 薄膜).
Ý nghĩa của 塑膜 khi là Danh từ
✪ phim nhựa (viết tắt cho 塑料 薄膜)
plastic film (abbr. for 塑料薄膜 [sù liào bó mó])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑膜
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 陶塑 群像
- nhiều tượng gốm
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
膜›