Đọc nhanh: 塑料钥匙卡 (tố liệu thược thi ca). Ý nghĩa là: Thẻ khóa bằng nhựa; không mã hóa và không từ tính.
Ý nghĩa của 塑料钥匙卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ khóa bằng nhựa; không mã hóa và không từ tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料钥匙卡
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 糟糕 ! 我 忘带 钥匙 了
- Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 他 把 钥匙 存放 在 朋友家
- Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.
- 真 该死 , 我 又 把 钥匙 丢 在 家里 了
- Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 她 不 小心 失 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa
- 她 无法 找到 丢失 的 钥匙
- Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.
- 钥匙 放在 桌上
- Chìa khóa được đặt trên bàn.
- 我 出门 , 不料 忘带 钥匙
- Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
- 没有 钥匙卡 没人能 随意 进出
- Không ai ra vào mà không có thẻ cào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料钥匙卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料钥匙卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匙›
卡›
塑›
料›
钥›