Đọc nhanh: 堂弟 (đường đệ). Ý nghĩa là: Anh em họ (bé tuổi hơn mình).
Ý nghĩa của 堂弟 khi là Danh từ
✪ Anh em họ (bé tuổi hơn mình)
堂弟是一个汉语词汇,读音为táng dì。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂弟
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 内弟
- Em vợ.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堂弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
弟›