城镇居民 chéngzhèn jūmín

Từ hán việt: 【thành trấn cư dân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "城镇居民" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành trấn cư dân). Ý nghĩa là: dân thành phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 城镇居民 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 城镇居民 khi là Danh từ

dân thành phố

在城镇居住、生活的人,也指由城镇户口,亨有粮食配给、招工等权利的居民

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城镇居民

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 匪患 fěihuàn ràng 居民 jūmín 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

  • - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • - 宜居城市 yíjūchéngshì

    - Thành phố đáng sống.

  • - 我们 wǒmen 卜居 bǔjū 城市 chéngshì

    - Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 城市贫民 chéngshìpínmín

    - dân nghèo thành thị.

  • - xīn 居民区 jūmínqū hěn 干净 gānjìng

    - Khu dân cư mới rất sạch sẽ.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng de 居民 jūmín 数以百计 shùyǐbǎijì

    - Số dân làng này lên đến hàng trăm.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 打败 dǎbài le 土著居民 tǔzhùjūmín

    - Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.

  • - 正在 zhèngzài 采访 cǎifǎng 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.

  • - 当地 dāngdì de 居民 jūmín 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Cư dân địa phương rất nhiệt tình.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú 聚居 jùjū de 地方 dìfāng

    - nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.

  • - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • - 社区 shèqū wèi 居民 jūmín 提供 tígōng 活动 huódòng 场地 chǎngdì

    - Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 城镇居民

Hình ảnh minh họa cho từ 城镇居民

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城镇居民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao