Đọc nhanh: 城市中心 (thành thị trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm thành phố.
Ý nghĩa của 城市中心 khi là Danh từ
✪ trung tâm thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市中心
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 市中心 晚上 禁驶
- Trung tâm thành phố cấm chạy xe vào buổi tối.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 车辆 行驶 于 城市 中心
- Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城市中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城市中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
城›
市›
⺗›
心›