垢泥 gòu ní

Từ hán việt: 【cấu nê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垢泥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấu nê). Ý nghĩa là: da dầu; mồ hôi dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垢泥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 垢泥 khi là Danh từ

da dầu; mồ hôi dầu

生理学名词也称"垢腻"人体体表上脱落的衰老死亡细胞与皮肤上的油汗混杂而成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垢泥

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 油垢 yóugòu

    - cáu dầu; vết dầu

  • - 泥土 nítǔ 乌油油 wūyóuyóu de 十分 shífēn 肥沃 féiwò

    - Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.

  • - mǎn shǒu 油泥 yóuní

    - cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 泥沙 níshā zài 此处 cǐchù 沉淀 chéndiàn

    - Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.

  • - 沟槽 gōucáo dōu shì

    - Trong ống cống đều là bùn.

  • - 小狗 xiǎogǒu 满身 mǎnshēn shì 很脏 hěnzāng

    - Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn

    - Tính cách người này có chút cố chấp.

  • - 满脸 mǎnliǎn 泥垢 nígòu

    - mặt đầy bùn nhơ.

  • - 泥垢 nígòu

    - vết bùn

  • - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垢泥

Hình ảnh minh họa cho từ 垢泥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垢泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHMR (土竹一口)
    • Bảng mã:U+57A2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao