Đọc nhanh: 垃圾文件 (lạp sắc văn kiện). Ý nghĩa là: File rác.
Ý nghĩa của 垃圾文件 khi là Danh từ
✪ File rác
垃圾文件,指系统工作时所过滤加载出的剩余数据文件,虽然每个垃圾文件所占系统资源并不多,但是有一定时间没有清理时,垃圾文件会越来愈多。因为垃圾文件是用户每次鼠标点击每次按动键盘都会产生的,虽然少量垃圾文件对电脑伤害较小,但建议用户定期清理一次,避免累积,过多的垃圾文件会影响系统的运行速度。除了手动人工清除垃圾文件,还有就是通过软件进行简单清理。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾文件
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 扔 垃圾 遍家
- Anh ta vứt rác khắp nhà.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 我 还 以为 是 垃圾邮件
- Tôi nghĩ đó là thư rác.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垃圾文件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垃圾文件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
圾›
垃›
文›