Đọc nhanh: 坚志 (kiên chí). Ý nghĩa là: ý chí vững vàng không lay chuyển được; kiên chí.
Ý nghĩa của 坚志 khi là Tính từ
✪ ý chí vững vàng không lay chuyển được; kiên chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚志
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 意志坚强
- ý chí kiên cường.
- 这个 男人 志坚 如钢
- Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 我 的 意志 很 坚定
- Ý chí của tôi rất kiên định.
- 他 的 意志 非常 坚定
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 我们 备 坚定 的 意志力
- Chúng ta có ý chí kiên định.
- 她 有着 坚韧 的 意志
- Cô ấy có ý chí kiên cường.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
志›