Đọc nhanh: 坐罪 (toạ tội). Ý nghĩa là: trị tội; bắt tội.
Ý nghĩa của 坐罪 khi là Động từ
✪ trị tội; bắt tội
治罪;获罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐罪
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
- 你 的 强奸罪 是 要 坐实 了
- Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
罪›