zuò

Từ hán việt: 【tộ.tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tộ.tạc). Ý nghĩa là: phòng khách (thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phòng khách (thời xưa)

古代指东面的台阶,主人迎接宾客的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen zài ào zuò 找到 zhǎodào le 一个 yígè 秘密 mìmì 房间 fángjiān

    - Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阼

Hình ảnh minh họa cho từ 阼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tạc , Tộ
    • Nét bút:フ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHS (弓中竹尸)
    • Bảng mã:U+963C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp