Đọc nhanh: 席地而坐 (tịch địa nhi toạ). Ý nghĩa là: ngồi trên mặt đất hoặc sàn nhà (thành ngữ).
Ý nghĩa của 席地而坐 khi là Thành ngữ
✪ ngồi trên mặt đất hoặc sàn nhà (thành ngữ)
to sit on the ground or the floor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席地而坐
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 嗒 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 坐 首席
- ngồi ghế đầu
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 席地而坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 席地而坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坐›
席›
而›