Đọc nhanh: 坐势 (toạ thế). Ý nghĩa là: tư thế ngồi; kiểu ngồi; cách ngồi (cưỡi ngựa).
Ý nghĩa của 坐势 khi là Danh từ
✪ tư thế ngồi; kiểu ngồi; cách ngồi (cưỡi ngựa)
坐的姿势或 (骑马的) 坐法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
坐›