Đọc nhanh: 均衡器 (quân hành khí). Ý nghĩa là: bộ cân bằng (điện tử, âm thanh).
Ý nghĩa của 均衡器 khi là Danh từ
✪ bộ cân bằng (điện tử, âm thanh)
equalizer (electronics, audio)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡器
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均衡器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均衡器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
均›
衡›