Đọc nhanh: 地高潮 (địa cao triều). Ý nghĩa là: nước ròng cao.
Ý nghĩa của 地高潮 khi là Danh từ
✪ nước ròng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地高潮
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地高潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地高潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
潮›
高›