Đọc nhanh: 地面水 (địa diện thuỷ). Ý nghĩa là: nước trên mặt đất.
Ý nghĩa của 地面水 khi là Danh từ
✪ nước trên mặt đất
没有进入地面的天然水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面水
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 地面 有个 小 水洼
- Mặt đất có một vũng nước nhỏ.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
- 雨水 直落在 地面 上
- Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
水›
面›