Đọc nhanh: 地价 (địa giá). Ý nghĩa là: giá đất.
Ý nghĩa của 地价 khi là Danh từ
✪ giá đất
买卖土地的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地价
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 他 成功 地 砍价
- Anh ấy đã mặc cả thành công.
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 我们 需要 客观 地 评价 这件 事
- Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.
- 你 需要 客观 地 进行 自我 评价
- Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
地›