地景 de jǐng

Từ hán việt: 【địa ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa ảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh, địa hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地景 khi là Danh từ

phong cảnh

landscape

địa hình

terrain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地景

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 这个 zhègè 地面 dìmiàn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.

  • - 地面 dìmiàn de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.

  • - 蜀地 shǔdì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • - 此地 cǐdì 美景 měijǐng

    - Nơi này có cảnh đẹp.

  • - de 背景 bèijǐng 决定 juédìng le de 地位 dìwèi

    - Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 越地 yuèdì 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.

  • - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

  • - 此地 cǐdì de 农业 nóngyè 不景气 bùjǐngqì

    - Nông nghiệp ở đây không phát triển.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - 桂是 guìshì 一个 yígè 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì de 地方 dìfāng

    - Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.

  • - zài 沙漠 shāmò 地区 dìqū 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看到 kàndào 一些 yīxiē 奇特 qítè de 景象 jǐngxiàng

    - Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心中 xīnzhōng

    - Cảnh tượng này in sâu trong lòng.

  • - 秦地 qíndì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.

  • - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 当地 dāngdì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • - 外地 wàidì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地景

Hình ảnh minh họa cho từ 地景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao