Đọc nhanh: 地景 (địa ảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh, địa hình.
Ý nghĩa của 地景 khi là Danh từ
✪ phong cảnh
landscape
✪ địa hình
terrain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地景
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 此地 负 美景
- Nơi này có cảnh đẹp.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 越地 风景 很 迷人
- Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 此地 的 农业 不景气
- Nông nghiệp ở đây không phát triển.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 桂是 一个 风景秀丽 的 地方
- Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 当地 的 风景 很 美
- Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.
- 渝 地 风景 美如画
- Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 外地 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
景›