Đọc nhanh: 地委 (địa uy). Ý nghĩa là: ủy ban tỉnh.
Ý nghĩa của 地委 khi là Danh từ
✪ ủy ban tỉnh
prefectural Party committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地委
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 孩子 委屈 地 哭 了 起来
- Đứa trẻ tủi thân khóc òa lên.
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 被 派 到 地委 工作
- Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
- 老师 委婉 地 提出 建议
- Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
委›