Đọc nhanh: 地接 (địa tiếp). Ý nghĩa là: hướng dẫn địa phương, hộ tống du lịch.
Ý nghĩa của 地接 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn địa phương
local guide
✪ hộ tống du lịch
tour escort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地接
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
接›