Đọc nhanh: 土豆地 (thổ đậu địa). Ý nghĩa là: Vườn Khoai Tây.
Ý nghĩa của 土豆地 khi là Danh từ
✪ Vườn Khoai Tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豆地
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土豆地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土豆地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
地›
豆›