Đọc nhanh: 土地神 (thổ địa thần). Ý nghĩa là: thổ thần; thổ địa; ông thổ thần, ông địa.
Ý nghĩa của 土地神 khi là Danh từ
✪ thổ thần; thổ địa; ông thổ thần
传说在地下守护财宝的小神
✪ ông địa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地神
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土地神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
地›
神›