Đọc nhanh: 圈圈 (khuyên khuyên). Ý nghĩa là: vòng tròn, bè phái, để vẽ một vòng tròn. Ví dụ : - 其他圈圈代表什么 Những vòng kết nối khác này là gì?
Ý nghĩa của 圈圈 khi là Danh từ
✪ vòng tròn
circles
- 其他 圈圈 代表 什么
- Những vòng kết nối khác này là gì?
✪ bè phái
cliques
✪ để vẽ một vòng tròn
to draw a circle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈圈
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 威力 圈
- phạm vi sức mạnh
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 生活 圈子
- phạm vi cuộc sống.
- 我们 需要 圈好 这些 羊
- Chúng ta cần nhốt mấy con cừu này lại.
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 是 果酱 甜甜 圈
- Đó là một chiếc bánh rán thạch.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圈圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圈圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›