Đọc nhanh: 圈占 (khuyên chiếm). Ý nghĩa là: khoanh vòng (thể hiện giới hạn thuộc quyền sở hữu như đất đai, biên giới...).
Ý nghĩa của 圈占 khi là Động từ
✪ khoanh vòng (thể hiện giới hạn thuộc quyền sở hữu như đất đai, biên giới...)
划定界线并占领 (多指侵略者或反动统治者强行占领土地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈占
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 这个 圈儿 很 圜
- Vòng tròn này rất tròn.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 威力 圈
- phạm vi sức mạnh
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圈占
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圈占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
圈›