Đọc nhanh: 圆花窗 (viên hoa song). Ý nghĩa là: Cửa sổ hoa thị, cửa sổ mắt cáo.
Ý nghĩa của 圆花窗 khi là Danh từ
✪ Cửa sổ hoa thị, cửa sổ mắt cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆花窗
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 窗前 有 一朵 鲜花
- Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆花窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆花窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
窗›
花›