Đọc nhanh: 圆弦 (viên huyền). Ý nghĩa là: vòng cung.
Ý nghĩa của 圆弦 khi là Danh từ
✪ vòng cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆弦
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 这圆 的 弦 很长
- Cát tuyến của vòng tròn này rất dài.
- 圆中 这条 是 弦
- Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
弦›