Từ hán việt: 【ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ). Ý nghĩa là: nhà tù; ngục thất. Ví dụ : - 。 thân lâm vào cảnh ngục tù.. - 。 rơi vào tù ngục; lâm vào cảnh tù tội

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà tù; ngục thất

见〖囹圄〗

Ví dụ:
  • - 身陷囹圄 shēnxiànlíngyǔ

    - thân lâm vào cảnh ngục tù.

  • - 陷身囹圄 xiànshēnlíngyǔ

    - rơi vào tù ngục; lâm vào cảnh tù tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 身陷囹圄 shēnxiànlíngyǔ

    - thân lâm vào cảnh ngục tù.

  • - 陷身囹圄 xiànshēnlíngyǔ

    - rơi vào tù ngục; lâm vào cảnh tù tội

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圄

Hình ảnh minh họa cho từ 圄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMR (田一一口)
    • Bảng mã:U+5704
    • Tần suất sử dụng:Thấp