Đọc nhanh: 国际惯例 (quốc tế quán lệ). Ý nghĩa là: lệ quốc tế.
Ý nghĩa của 国际惯例 khi là Danh từ
✪ lệ quốc tế
在国际交往中逐渐形成的一些习惯做法和先例,是国际法的主要渊源之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际惯例
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 国际音标
- ký hiệu phiên âm quốc tế.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 国际 援助
- viện trợ quốc tế
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 这是 一个 国际惯例
- Đó là thông lệ quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国际惯例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际惯例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
国›
惯›
际›