国防工业 guófáng gōngyè

Từ hán việt: 【quốc phòng công nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国防工业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc phòng công nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp quốc phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国防工业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国防工业 khi là Danh từ

ngành công nghiệp quốc phòng

defense industry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防工业

  • - biàn 农业国 nóngyèguó wèi 工业国 gōngyèguó

    - biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp

  • - 美国 měiguó 企业家 qǐyèjiā 达米安 dámǐān · 霍尔 huòěr zài 东京 dōngjīng

    - Doanh nhân người Mỹ Damian Hall

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • - 国营企业 guóyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè 基地 jīdì

    - Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 城防工事 chéngfánggōngshì

    - công sự bảo vệ thành phố.

  • - 农业 nóngyè 工业 gōngyè wèi 立国之本 lìguózhīběn

    - Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 国家 guójiā de 工业 gōngyè 怎么样 zěnmeyàng

    - Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - 我国 wǒguó 加速 jiāsù 推进 tuījìn 工业化 gōngyèhuà

    - Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国防工业

Hình ảnh minh họa cho từ 国防工业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国防工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao