Đọc nhanh: 国民政府 (quốc dân chính phủ). Ý nghĩa là: chính phủ quốc dân (chính phủ của Quốc Dân Đảng).
Ý nghĩa của 国民政府 khi là Danh từ
✪ chính phủ quốc dân (chính phủ của Quốc Dân Đảng)
国民党执政的政府它经历了大元帅府,广州革命政府,南京政府的变迁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国民政府
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 国家 必须 经过 政府
- Quốc gia phải thông qua chính phủ.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 政府 决定 撤离 居民
- Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国民政府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国民政府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
府›
政›
民›