Đọc nhanh: 固镇县 (cố trấn huyện). Ý nghĩa là: Quận Guzhen ở Bengbu 蚌埠 , An Huy.
✪ Quận Guzhen ở Bengbu 蚌埠 , An Huy
Guzhen county in Bengbu 蚌埠 [Bèng bù], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固镇县
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固镇县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固镇县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
固›
镇›