Đọc nhanh: 固定资金 (cố định tư kim). Ý nghĩa là: vốn cố định.
Ý nghĩa của 固定资金 khi là Danh từ
✪ vốn cố định
企业用于购置机器设备、运输工具和其他耐用器材以及修建厂房、职工住宅等的资金按用途可分为生产固定资金和非生产固定资金 (跟'流动资金'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定资金
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 固若金汤
- vững như thành vàng hào nóng.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定资金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定资金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
定›
资›
金›