Đọc nhanh: 固定资产 (cố định tư sản). Ý nghĩa là: tài sản cố định.
Ý nghĩa của 固定资产 khi là Danh từ
✪ tài sản cố định
单位价值在规定限额以上,使用期限在一年以上,能作为劳动资料或其他用途的财产,例如厂矿、企业、机关、学校中的房屋、机器、运输设备、家具、图书等 (跟'流动资产'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定资产
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定资产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定资产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
固›
定›
资›