Đọc nhanh: 固定利息债券 (cố định lợi tức trái khoán). Ý nghĩa là: Trái khoán chịu tiền lãi cố định.
Ý nghĩa của 固定利息债券 khi là Danh từ
✪ Trái khoán chịu tiền lãi cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定利息债券
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 我们 要 定时 休息
- Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng giờ.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定利息债券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定利息债券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
利›
券›
固›
定›
息›