lún

Từ hán việt: 【luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: hoàn chỉnh; chỉnh thể. Ví dụ : - nuốt cả quả táo

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Hậu tố
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

hoàn chỉnh; chỉnh thể

囫囵:完整; 整个儿

Ví dụ:
  • - 囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

    - nuốt cả quả táo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

    - nuốt cả quả táo

  • - 囫囵 húlún jué

    - ngủ ngon

  • - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囵

Hình ảnh minh họa cho từ 囵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WOP (田人心)
    • Bảng mã:U+56F5
    • Tần suất sử dụng:Thấp