Đọc nhanh: 园子 (viên tử). Ý nghĩa là: vườn, rạp hát; nhà hát. Ví dụ : - 菜园子 vườn rau; vườn cải
Ý nghĩa của 园子 khi là Danh từ
✪ vườn
园1.
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
✪ rạp hát; nhà hát
指戏园子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园子
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 公园 里 有 个 亭子
- Trong công viên có một cái đình.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
- 公园 里 有 很多 鸽子
- Trong công viên có nhiều chim bồ câu.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 园子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
子›