Đọc nhanh: 回归带 (hồi quy đới). Ý nghĩa là: nhiệt đới.
Ý nghĩa của 回归带 khi là Danh từ
✪ nhiệt đới
见〖热带〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归带
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 归回 祖国
- trở về tổ quốc; về nước.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 她 想 回归 儿童 时代
- Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 她 希望 能 回归 学校
- Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 回回 忘记 带 钥匙
- Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.
- 他 带回 了 很多 战利品
- Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 他 带 回来 一把 米
- Cậu ấy mang về một vốc gạo.
- 收条 儿请 交来 人 带回
- giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回归带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回归带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
带›
归›