Đọc nhanh: 四斋诗集 (tứ trai thi tập). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt..
Ý nghĩa của 四斋诗集 khi là Danh từ
✪ Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四斋诗集
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
- 这首 诗 有 四个 章节
- Bài thơ này có bốn đoạn.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四斋诗集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四斋诗集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
斋›
诗›
集›