Đọc nhanh: 四川盆地 (tứ xuyên bồn địa). Ý nghĩa là: Lưu vực tứ xuyên.
Ý nghĩa của 四川盆地 khi là Danh từ
✪ Lưu vực tứ xuyên
Sichuan basin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四川盆地
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 筠连 在 四川
- Huyện Quân Liên ở Tứ Xuyên.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四川盆地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四川盆地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
地›
川›
盆›