嘴小 zuǐ xiǎo

Từ hán việt: 【chuỷ tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘴小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỷ tiểu). Ý nghĩa là: bé miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘴小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘴小 khi là Từ điển

bé miệng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴小

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - 贫嘴 pínzuǐ jiǎng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

  • - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • - 这个 zhègè 茶壶嘴 cháhúzuǐ ér yòu xiǎo yòu

    - Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.

  • - 小心 xiǎoxīn píng 嘴儿 zuǐér 碰坏 pènghuài le

    - Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 小孩 xiǎohái 啧着 zézhe zuǐ xiào

    - Đứa bé chép miệng cười.

  • - 老师 lǎoshī hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 嘴甜 zuǐtián de 小姑娘 xiǎogūniang

    - Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.

  • - 滚开 gǔnkāi 臭小子 chòuxiǎozǐ 有种 yǒuzhǒng 你别 nǐbié zǒu zhǎo rén 回来 huílai gēn 斗嘴 dòuzuǐ

    - Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.

  • - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩子 xiǎoháizi jiā 不要 búyào 插嘴 chāzuǐ

    - Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 小巧 xiǎoqiǎo de 嘴巴 zuǐba

    - Cô ấy có một cái miệng nhỏ.

  • - de xiǎo 嘴巴 zuǐba juē 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.

  • - 小狗 xiǎogǒu de 嘴巴 zuǐba yǒu 这种 zhèzhǒng 效果 xiàoguǒ ma

    - Vòi của một con nhộng có thúc đẩy giống nhau không?

  • - zhè 孩子 háizi 人小 rénxiǎo 嘴甜 zuǐtián 最得 zuìdé 爷爷奶奶 yéyenǎinai de 欢心 huānxīn

    - đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘴小

Hình ảnh minh họa cho từ 嘴小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao