áo

Từ hán việt: 【ngao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngao). Ý nghĩa là: kho lương thực; kho lẫm. Ví dụ : - 。 kho lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kho lương thực; kho lẫm

贮藏粮食等的仓库

Ví dụ:
  • - cāng áo

    - kho lương thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cāng áo

    - kho lương thực.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廒

Hình ảnh minh họa cho từ 廒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: áo
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:丶一ノ一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGSK (戈土尸大)
    • Bảng mã:U+5ED2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp