Đọc nhanh: 嗣徽 (tự huy). Ý nghĩa là: gia tài, sự tiếp nối (của một truyền thống).
Ý nghĩa của 嗣徽 khi là Danh từ
✪ gia tài
heritage
✪ sự tiếp nối (của một truyền thống)
the continuation (of a tradition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗣徽
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 石 埭 ( 在 安徽 )
- Thạch đại (ở tỉnh An Huy).
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 后嗣
- con cháu về sau.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
- 景色 很徽美
- Cảnh sắc rất đẹp.
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 双堆 集 ( 在 安徽 )
- Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗣徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗣徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗣›
徽›